- Tổng quan
- Truy vấn
- Sản phẩm liên quan
Thông số kỹ thuật
LOẠI |
BS LSA 10G 110 |
Mã sản phẩm. |
660001 |
Điện áp DC định mức[U N ] |
110V |
Điện áp định mức (điện áp d.c liên tục tối đa) [U c ] |
180V |
Điện áp định mức (điện áp a.c liên tục tối đa) [U c ] |
127V |
Dòng điện xung sét (10/350μs) [I ảnh hưởng ] |
1kA |
Dòng điện xả định mức (8/20μs) (trên mỗi đường dây) [I n ] |
10kA |
Mức bảo vệ điện áp tại 1kV/us (line-line)[Up] |
≤ 600V |
Mức điện áp bảo vệ tại 1kV/us (dây-PG)[Up] |
≤ 600V |
Khả năng (dây-dây) [C] |
≤ 5pF |
Khả năng (dây-PG) [C] |
≤ 5pF |
Thời gian Phản hồi (dây-dây) [t A ] |
≤ 100ns |
Thời gian Phản hồi (dây-PG) [t A ] |
≤ 100ns |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động [Tu] |
-40°C...+80°C |
Cắm được vào |
Khối ngắt LSA-PLUS |
Nối đất qua |
Thanh cái nối đất |
Vật liệu vỏ hộp |
Nhựa nhiệt màu xám, UL94-V0 |
Tiêu chuẩn thử nghiệm |
IEC 61643- 21; EN 61643.21; GB 18802. 21 |
Chứng nhận |
CE, RoHS, ISO9001:2015;REACH |
Đặc điểm nổi bật
1. Thanh ray lắp đặt, dùng để lắp ống phóng điện.
2. Khả năng phóng điện cao.
3. Để lắp đặt tại LPZ 0 B -1 hoặc ranh giới cao hơn.
4. Khối ngắt LSA-PLUS.
Ứng dụng
BS LSA 10G 110 chủ yếu được sử dụng cho hệ thống điện thoại hoặc hệ thống đo lường và điều khiển lắp ống phóng điện.
TỔNG QUAN
BS LSA 10G 110 bao gồm một thanh ray lắp khối, một nắp trong suốt và hai mươi ống phóng điện.