- Tổng quan
- Truy vấn
- Sản phẩm liên quan
Thiết bị bảo vệ chống xung Mô tả 
Thiết bị bảo vệ chống xung Dữ liệu
Loại/ Hệ thống bảo vệ |
BT P BCM12.5 150 RM/4P (Hệ thống TN-S/TT) |
BT P BCM12.5 275 RM/4P (Hệ thống TN-S/TT) |
BT P BCM12.5 320 RM/4P (Hệ thống TN-S/TT) |
BT P BCM12.5 385 RM/4P (Hệ thống TN-S/TT) |
Điện áp xoay chiều danh nghĩa [U N ]( 50/60Hz ) |
120V240V |
230V400V |
230V400V |
230V400V |
Điện áp định mức (điện áp liên tục tối đa) [U c ]( 50/60Hz ) |
150v |
275V |
320v |
385V |
Dòng xung sét tổng cộng (10/350 μs ) [I ảnh hưởng ] |
50KA |
50KA |
50KA |
50KA |
Dòng xung sét (10/350 μs ) [Iimp] |
12.5kA |
12.5kA |
12.5kA |
12.5kA |
Dòng phóng điện danh nghĩa (8/20 μs ) [I n ] |
30KA |
30KA |
30KA |
30KA |
Dòng phóng điện tối đa (8/20) [I tối đa ] |
60kA (Cũng đã vượt qua 65kA) |
60kA (Cũng đã vượt qua 65kA) |
60kA (Cũng đã vượt qua 65kA) |
60kA (Cũng đã vượt qua 65kA) |
Mức bảo vệ điện áp tại In [U c ] |
≤ 1.0kV |
≤ 1.3kV |
≤ 1.5kV |
≤ 1.8kV |
Thời gian đáp ứng [tA] \/ Nơi lắp đặt |
≤ 25ns \/ Trong nhà |
≤ 25ns \/ Trong nhà |
≤ 25ns \/ Trong nhà |
≤ 25ns \/ Trong nhà |
Khả năng dập dòng điện theo sau tại Uc \ Giá trị thử nghiệm quá áp tạm thời (U T ) / Cho phép dòng điện ngắn mạch [Isccr] |
100Arms, 355V/5giây, 25KA |
|||
Bảo vệ tối đa bằng cầu chì [F] / Độ bảo vệ |
160A gL/gG, IP 20 |
|||
Dải nhiệt độ hoạt động [Tu] / Số lượng cổng |
-40°C...+80°C / 4 Cực |
|||
Diện tích mặt cắt |
1.5mm 2~ 25mm 2đặc\/35mm 2dễ dàng |
|||
Lắp đặt trên \/ Năng lượng riêng (W\/R) |
thanh ray DIN 35mm, Theo tiêu chuẩn EN 60715, 39.06kJ\/ôhm |
|||
Vật liệu hộp \/ Theo dòng điện (I f ) / Tổng số giải phóng dòng điện ( 8/20μs ) [I tổng số ] |
Thermoplastic màu xám nhạt, UL94-V0 \/ 1000A\/ 100kA |
|||
Kích thước\/ Theo tiêu chuẩn IEC 61643-11\/EN 61643-11 |
4 mô đun (rộng 72mm), Loại I+II (loại 1+ 2\/ B+C) \/ Loại 1+2 |
|||
Tiêu chuẩn thử nghiệm |
IEC 61643-11; EN 61643-11; GB18802.11 |
|||
Chứng nhận |
TUV,CB, CE (LVD, EMC);RoHS |
|||
Kiểu tiếp điểm tín hiệu từ xa |
Tiếp điểm chuyển mạch |
|||
Khả năng chuyển đổi |
AC:250V\/0.5A; DC:250V\/0.1A;150V\/0.2A;750V\/0.5A |
|||
Diện tích mặt cắt ngang cho tiếp điểm tín hiệu từ xa |
Tối đa 1.5mm 2rắn / linh hoạt |
|||
Thông tin đặt hàng |
||||
LOẠI |
BT P BCM12.5 150 RM/4P |
BT P BCM12.5 275 RM/4P |
BT P BCM12.5 320 RM/4P |
BT P BCM12.5 385 RM/4P |
Mã sản phẩm. |
801 421 |
801 422 |
801 423 |
801 424 |
Đơn vị đóng gói |
1 cái(s) |
1 cái(s) |
1 cái(s) |
1 cái(s) |
Đặc điểm Thiết bị Bảo vệ Chống Sét
•Mô-đun cắm được, dùng cho hệ thống ba pha TT (mạch “3+1”) hoặc TN-S ( “4+ 0” mạch) hệ thống.
•Khả năng xả cao, phản hồi nhanh.
•Thiết bị ngắt nhiệt kép, cung cấp bảo vệ đáng tin cậy hơn.
• Cửa sổ màu xanh lá cây sẽ chuyển s thành màu đỏ khi có sự cố và đồng thời cung cấp báo động từ xa. khi có lỗi và cũng cung cấp kiểm soát báo động từ xa tại cùng thời điểm.
• Thiết bị bảo vệ quá điện áp đã vượt qua chứng nhận TUV.
Thiết bị bảo vệ chống xung Tóm tắt
Thiết bị bảo vệ quá điện áp BT P BCM12.5 275 RM/4P được lắp đặt tại LPZ 0 A -2hoặc cao hơn, bảo vệ thiết bị điện áp thấp khỏi xung điện hỏng . Được áp dụng trong SPD mô-đun lớp I +I I (Lớp B+ C) cho hệ thống ba pha TT (3+1 mạch) \/ TN-S ( 4+ 0 mạch) hệ thống cung cấp điện. Thiết kế theo tiêu chuẩn IEC 61643-11/EN 61643-11/GB18802.11.